XE TẢI CHIẾN THẮNG 6.5 TẤN THÙNG DÀI 6.3 MÉT
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ)
Ước tính chi phí lăn bánh Bảng tính trả gópXe tải Chiến Thắng 6.5 tấn mui bạt là dòng xe tải trung của nhà máy Chiến Thắng, được nhập khẩu 3 cục CKD và lắp ráp trên dây truyền công nghệ hiện đại. Xe tải Chiến Thắng mui bạt 6.5 tấn có chất lượng ổn định và bề bỉ. Vốn được rất ưa chuộng và tin dùng ở thị trường miền Bắc và miền Trung, nhưng vài năm trở lại đây thương hiệu Chiến Thắng đã dần quen thuộc và được tin dùng nhiều hơn ở thị trường miền Nam. Vì xe tải Chiến Thắng 6.5 tấn có chất lượng ổn định và giá thành thấp giúp người dùng thu hồi vốn nhanh chóng.
Ngoại thất XE TẢI CHIẾN THẮNG 6.5 TẤN THÙNG DÀI 6.3 MÉT
Xe tải chiến thắng 6.5 tấn mui bạt có thiết kế đơn giản, không quá cầu kỳ với màu xanh đặc trưng làm chủ đạo, tạo nên vẽ ngoài mạnh mẽ và cá tính. Cabin có thiết kế đầu tròn làm giảm lực cản của gió, giúp xe di chuyển dễ dàng. Kính chiếu hậu có thiết kế to bản dễ dàng quan sát những điểm mù phía sau xe, tăng khả năng quan sát cho người lái.
Cabin tròn kết hợp với hệ thống đèn halogen có tuổi thọ cao, khả năng chiếu sáng lớn và đèn sương mù, đèn xi nhan, giúp người lái dễ dàng quan sát, di chuyển an toàn ban đêm và thời tiết xấu,Xe tải mui bạt 6.5 tấn Chiến Thắng có kích thước thùng dài 6360 x 2200 x 770/2140 mm có thể chở được đa dạng các loại hàng hóa.
kích thước thùng dài 6360 x 2200 x 770/2140 mm
Cụm kính hậu bảng to có nhiều kính dể dàng quan sát phía sau
CỤM ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ ĐÈN HẬU CỦA XE CHIẾN THẮNG 6T5 THÙNG MUI BẠT
Xe tải thùng 6.5 tấn Chiến Thắng sử dụng lốp 9.00 - 20 /9.00 - 20 gai ngan có khả năng chịu tải cao và chóng mài mòn
Nội thất XE TẢI CHIẾN THẮNG 6.5 TẤN THÙNG DÀI 6.3 MÉT
Xe tải Chiến Thắng 6.5 tấn mui bạt có thiết kế nội thất với màu xám chủ đạo và óp vân gỗ sang trọng. Khoan cabin thoáng mát rộng rãi cho 3 người ngồi. Bảng điều khiển được bố trí hợp lý, các nút điều khiển được hiển thị rõ ràng dễ dàng sử dụng. Hệ thống giải trí (radio, Fm….) đầy đủ tiện nghi, hộp đựng đồ tiện dụng
Động cơ XE TẢI CHIẾN THẮNG 6.5 TẤN THÙNG DÀI 6.3 MÉT
Xe tải Chiến Thắng 6.5 tấn mui bạt sở hữu khối động cơ mạnh mẽ và bền bỉ YC4D120-20, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp đạt công suất tối đa 90 kW/ 2800 v/ph giúp xe vận hành ổn định, bền bỉ, giúp tiết kiệm nhiên liệu tăng năng suất hoạt động, nâng cao hiệu quả kinh tế.
Giá xe tải XE TẢI CHIẾN THẮNG 6.5 TẤN THÙNG DÀI 6.3 MÉT
-
Hỗ trợ các thủ tục trả góp: Thời gian vay 24 – 72 tháng, hồ sơ thủ tục đơn giản.
-
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm: Làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
-
Bảo hành chính hãng trên toàn quốc: Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng.
-
Dịch vụ đóng thùng theo yêu cầu: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TRỤ SỞ CHÍNH: Ô TÔ PHÚ MẪN
Địa chỉ: 79/43 ĐSố 51, P14, Gò Vấp, HCM
MST : 0305680712 - ĐT : 028.6297.1472
Email : minhtien.oto1@gmail.com
Địa chỉ 1: 138 Quốc Lộ 1A, Tam Bình, Thủ Đức, HCM
Địa chỉ 2:10/09 QL13,Vĩnh Phú (Cách ngã 4 Bình Phước 3.5km)
Điện Thoại :0982116597 - 0907255832
Email : minhtien.oto2@gmail.com
Thông số kỹ thuật XE TẢI CHIẾN THẮNG 6.5 TẤN THÙNG DÀI 6.3 MÉT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI CHIẾN THẮNG CT6.50TL2/KM |
Nhãn hiệu |
Chiến Thắng CT6.50TL2/KM |
Loại phương tiện |
Ô tô tải (có mui) |
Trọng lượng bản thân |
5540 Kg |
Cầu trước |
2530 Kg |
Cầu sau |
3010 Kg |
Tải trọng cho phép chở |
6500 Kg |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
12235 kg |
Kích thước xe (D x R x C) |
8580 x 2350 x 3450 mm |
Kích thước lòng thùng |
6360 x 2200 x 770/2140 mm |
Khoảng cách trục |
4820 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1770/1710 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
YC4D120-20 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
4214 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
90 kW/ 2800 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
9.00 - 20 /9.00 - 20 |
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |